Có 2 kết quả:
初伏 sơ phục • 初服 sơ phục
Từ điển trích dẫn
1. Tuần thứ nhất (mười ngày đầu) của tháng mùa hạ nóng nhất trong năm. Ba tuần (ba mươi ngày) này gọi chung là “tam phục” “三伏” gồm “sơ phục” 初伏, “trung phục” 中伏 và “mạt phục” 末伏.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tuần thứ nhất trong kí nước lên.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Bắt đầu làm việc gì. ◇Thư Kinh 書經: “Tri kim ngã sơ phục” 知今我初服 (Triệu cáo 召誥) Biết nay ta vừa mới chấp chính.
2. Quần áo mặc lúc chưa làm quan. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Tri quân hỉ sơ phục, Chỉ ái thử thân nhàn” 知君喜初服, 祗愛此身閒 (Tống Tiết Thừa Củ trật mãn bắc du 送薛承矩秩滿北游).
3. Chỉ quần áo người thường tục. § Nói tương đối với “tăng y” 僧衣 (Phật giáo).
2. Quần áo mặc lúc chưa làm quan. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Tri quân hỉ sơ phục, Chỉ ái thử thân nhàn” 知君喜初服, 祗愛此身閒 (Tống Tiết Thừa Củ trật mãn bắc du 送薛承矩秩滿北游).
3. Chỉ quần áo người thường tục. § Nói tương đối với “tăng y” 僧衣 (Phật giáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quần áo mặt lúc đầu, lúc chưa ra làm quan — Chỉ cái chí khí lúc còn hàn vi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0